Strength : 16 + 2
Agility : 15 + 1.7
Intelligence : 22 + 2.5
Tiểu sử
Bị tử hình vì dị giáo, cái chết mang đến cho Rotund’jere sự căm hận tột cùng với các sinh vật sống, thể hiện qua những vong hồn tội lỗi thoát ra từ người hắn. Mỗi một sinh mạng ngã xuống làm hắn mạnh thêm một bậc, mỗi bước đi của hắn vang tiếng tử thần, sự hiện hữu của hắn làm đối phương kinh sợ. Là bậc thầy của sự tra tấn và sự đau khổ, Rotund'jere tàn nhẫn giết chết mọi kẻ yếu đuối, và nụ cười ma quái của hắn lại xuất hiện mỗi khi có một ai đó chết.
Thông số
* Thuộc: Scourge
* Damage: 44 - 48
* Armor: 1.1
* Movespeed: 290
* Attack Range: 550
* Attack Animation: 0.53 / 0.47
* Casting Animation: 0.5 / 0.5
* Base Attack Time: 1.7
* Đường đạn: 900
* Tầm nhìn: 1800 ngày/ 800 đêm
Skills
Lvl 1: gây 75 damage, hồi 50 hp
Lvl 2: gây 125 damage, hồi 75 hp
Lvl 3: gây 200 damage, hồi 100 hp
Lvl 4: gây 275 damage, hồi 130 hp
-Mana: 125/145/164.185
-CD: 8/7/6/5
-AoE: 375/425/450/475
-Dur: ko có
+Damage phép.
+Ko thể tránh bằng Blink.
+Hồi máu cho cả unit chống phép.
Heartstopper Aura: Không khí chết chóc khiến cho kẻ thù cảm thấy khó thở hơn, khiến chúng mất máu theo thời gian.
Lvl 1: mất 0.4% max hp/s
Lvl 2: mất 0.6% max hp/s
Lvl 3: mất 0.8% max hp/s
Lvl 4: mất 1% max hp/s
-AoE: 1000
-Passive
+Damage được tính là hp removal.
+Ko khóa được những item bị khóa khi nhận damage.
Sadist: Hấp thụ cái chết và sự đau đớn, Rotund'jere hồi 1 lượng mana khi giết 1 unit.
Lvl 1: hồi 12 mana/unit
Lvl 2: hồi 24 mana/unit
Lvl 3: hồi 36 mana/unit
Lvl 4: hồi 48 mana/unit
-Passive
+Deni cũng kích hoạt Sadist.
Reaper's Scythe: Nhát chém của lưỡi hái tử thần chém đứt linh hồn của kẻ thù gây damage dựa vào số máu bị mất của chúng, khiến chúng bất động trong 1 thời gian.
Lvl 1: gây 0.4 damage mỗi hp bị mất
Lvl 2: gây 0.6 damage mỗi hp bị mất
Lvl 3: gây 0.9 damage mỗi hp bị mất
-Mana: 175/340/500
-CD: 100/85/70
-AoE: ko có
-Dur: 1s
+Damage phép.
+Stun hoạt động trên unit chống phép.
+Có thể update: gây 0.6/0.9/1.2 damage mỗi hp bị mất, mana thành 150/240/500, cd còn 70s.